CTV

Polymax thuốc nhỏ mắt C5ml

 
Dạng bào chế: Dung dịch
Quy cách: Chai
Chỉ định: Đau mắt đỏ, Viêm mũi, Đau mặt, Viêm tắc tuyến lệ, Đau mắt hột, Nghẹt mũi
Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Nhà sản xuất: Medipharm
Gọi đặt mua: 024.88.89.66.89 (Tư vấn miễn phí)
Mã: Website1669450143

Thành phần của Polymax

Thành phần dược chất: Neomycin 32.500UI, Dexamethasone 2.5mg, Naphazolin 2.5mg, Riboflavin 0.05mg.
Thành phần tá dược: Thiomersal, Acid boric, Natri tetra borat, Natri clodid, Natri mecta bisulfit, Tween 20, EDTA dinatri, Nước tinh khiết.

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)

Polymax được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

– Kháng viêm, kháng dị ứng phần trước nhãn cầu: Viêm mí mắt, viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm túi lệ, viêm mống mắt, mắt đỏ do xung huyết.
– Ðiều trị nhiễm trùng mắt do chấn thương hoặc sau giải phẫu.
– Điều trị viêm mũi, sổ mũi, nghẹt mũi.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)

– Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Nhũ nhi dưới 6 tháng tuổi.
– Nhiễm nấm mắt, viêm loét giác mạc, tăng nhãn áp, glaucome góc đóng, người đeo kính áp tròng.
– Thủng màng nhĩ do nhiễm trùng hoặc chấn thương.

Liều dùng và cách dùng Polymax

– Mỗi lần nhỏ 2–3 giọt, 3–4 lần mỗi ngày, hoặc dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
– Không để đầu lọ thuốc chạm vào cơ thể khi sử dụng, đóng chặt nắp chai sau khi sử dụng.

Tác dụng phụ của Polymax

– Kích thích thoáng qua ở mắt: Ngứa, sưng mí mắt, đỏ mắt.
– Cảm giác nóng rát khó chịu ở mắt.
– Tác dụng không mong muốn toàn thân:
+ Thường gặp: ADR >1/100
Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.
Nội tiết và chuyển hoá: hội chứng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucose, rối loạn kinh nguyệt.
Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xong vô khuẩn.
Tiêu hoá: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tuỵ cấp.
Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông.
Thần kinh: mất ngủ, sảng khoái.
+ Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
Quá mẫn, đôi khi gây choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn, khó ợ, nấc, áp xe vô khuẩn.
Triệu chứng và các dấu hiệu ngừng thuốc: Giảm quá nhanh liều thuốc sau khi điều trị kéo dài có thể dẫn tới suy thượng thận cấp, hạ huyết áp và tử vong. Ngừng thuốc đôi khi giống như tái phát bệnh.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng.
* Quá liều và cách xử trí: Chưa có tài liệu nghiên cứu.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)

– Không dùng thuốc trong một thời gian dài và lặp lại nhiều lần. Nếu dùng trong một thời gian dài phải có ý kiến của bác sĩ.
– Không sử dụng thuốc sau khi mở nắp quá 2 tuần.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Ở liều điều trị, thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

Không dùng cùng lúc với:
– Thuốc chống đông
– Các thuốc nhỏ mắt khác.
– Có thể gây dị ứng chéo với gentamicin.

Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát (dưới 30ºC), tránh ánh sáng

Đóng gói: Hộp 1 lọ 5ml

Thương hiệu: QM.Mediphar

Nơi sản xuất: Công ty cổ phần TM Dược phẩm Quang Minh (Việt Nam)

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Hãy để lại bình luận
Đánh giá của bạn
Họ tên
Email
Đặt theo đơn thuốc
Đăng nhập
Quên mật khẩu | Tạo tài khoản mới
Đăng nhập
Bạn đã có tài khoản, đăng nhập tại đây
Quên mật khẩu